Performance | |
Capacity in Millions of Packets per Second (64-byte packets) | 29.76 Mpps |
Switching Capacity in Gigabits per Second | 80 Gbps |
Layer 2 Switching | Spanning Tree Protocol Port grouping/link aggregation – Up to 8 groups – Up to 8 ports per group with 16 candidate ports for each (dynamic) 802.3ad link aggregationVLAN -Support for up to 4,094 VLANs simultaneously -Port-based and 802.1Q tag-based VLANs; MAC-based VLAN; protocol-based VLAN; IP subnet-based VLAN -Management VLAN -Private VLAN with promiscuous, isolated, and community port -Private VLAN Edge (PVE), also known as protected ports, with multiple uplinks -Guest VLAN, unauthenticated VLAN -Dynamic VLAN assignment via RADIUS server along with 802.1x client authentication -CPE VLAN Voice VLAN Multicast TV VLAN VLAN Translation Q-in-Q Selective Q-in-Q Generic VLAN Registration Protocol (GVRP)/Generic Attribute Registration Protocol (GARP) Unidirectional Link Detection (UDLD) Dynamic Host Configuration Protocol (DHCP) Relay at Layer 2 Internet Group Management Protocol (IGMP) versions 1, 2, and 3 snooping IGMP Querier Head-of-Line (HOL) blocking Loopback DetectioN |
Layer 3 | IPv4 routing -Wirespeed routing of IPv4 packets -Up to 990 static routes and up to 128 IP interfaces IPv6 routing Layer 3 Interface -Configuration of Layer 3 interface on physical port, Link Aggregation (LAG), VLAN interface, or loopback interface Classless Interdomain Routing (CIDR) Policy-Based Routing (PBR) DHCP Server DHCP relay at Layer 3 User Datagram Protocol (UDP) relay |
Stacking | |
Hardware stack | Up to 4 units in a stack. Up to 192 ports managed as a single system with hardware failover |
High availability | Fast stack failover delivers minimal traffic loss. Support link aggregation across multiple units in a stack |
Plug-and-play stacking configuration/management | Master/backup for resilient stack control Autonumbering Hot swap of units in stack Ring and chain stacking options, auto stacking port speed, flexible stacking port options |
High-speed stack interconnects | Cost-effective high-speed 10G fiber interfaces. |
Security | Secure Shell (SSH) Protocol Secure Sockets Layer (SSL) IEEE 802.1X (Authenticator role) Web-based authentication STP Bridge Protocol Data Unit (BPDU) Guard STP Root Guard STP loopback guard DHCP snooping IP Source Guard (IPSG) Dynamic ARP Inspection (DAI) IP/MAC/Port Binding (IPMB) Secure Core Technology (SCT) Secure Sensitive Data (SSD) Trustworthy systems Private VLAN Layer 2 isolation Private VLAN Edge (PVE) with community VLAN Port security RADIUS/TACACS+ RADIUS accounting Storm control DoS prevention Multiple user privilege levels in CLI ACLs Support for up to 1,024 rules |
Management | Web user interface SNMP Remote Monitoring (RMON) IPv4 and IPv6 dual stack Firmware upgrade Port mirroring VLAN mirroring DHCP (options 12, 66, 67, 82, 129, and 150) Secure Copy (SCP) Autoconfiguration with Secure Copy (SCP) file download Text-editable config files Smartports Auto Smartports Textview CLI Cloud services Embedded Probe for Cisco Business Dashboard Cisco Network Plug and Play (PnP) agent Localization Login banner Other management |
Power over Ethernet (PoE) | |
Power Dedicated to PoE | 240W |
Number of Ports That Support PoE | 4 port PoE+ (30W) + 4 ports UPoE (60W) |
Power consumption | |
System Power Consumption | 110V=48.4W 220V=50.5W |
Power Consumption (with PoE) | 110V=312.4W 220V=307.3W |
Heat Dissipation (BTU/hr) | 1,065.9 |
Hardware | |
Total System Ports | 8 x 2.5 Gigabit Ethernet + 2 x 10G copper/SFP+ combo |
RJ-45 Ports | 8 x 2.5 Gigabit Ethernet |
Combo Ports(RJ 45 + Small form-factor pluggable [SFP]) | 2 x 10G copper/SFP+ combo |
Console port | Cisco Standard mini USB Type-B / RJ45 console port |
USB slot | USB Type-A slot on the front panel of the switch for easy file and image management |
Buttons | Reset button |
Cabling type | Unshielded Twisted Pair (UTP) Category 5e or better for 1000BASE-T |
LEDs | System, Link/Act, PoE, Speed |
Flash | 256 MB |
CPU | 800 MHz ARM |
Packet buffer | 1.5 MB |
Environmental | |
Unit dimensions (W x H x D) | 344 x 252 x 44 mm (13.6 x 9.94 x 1.73 in) |
Unit weight | 2.74 kg (6.04 lb) |
Power | 100-240V 50-60 Hz, internal, universal |
Certification | 23° to 122°F (-5° to 50°C) |
Storage temperature | -13° to 158°F (-25° to 70°C) |
Operating humidity | 10% to 90%, relative, noncondensing |
Storage humidity | 10% to 90%, relative, noncondensing |
Acoustic noise and Mean Time Between Failure (MTBF) | |
FAN | 1 |
Acoustic Noise | 25°C: 41.3 dB |
MTBF at 25°C (hours) | 1,237,940 |
Thiết bị chuyển mạch Cisco Business CBS350-8MP-2X-EU với thiết kế 8 cổng 2.5G Ethernet hỗ trợ PoE, với 4 cổng hỗ trợ POE+ tối đa 30W mỗi cổng và 4 cổng UPoE tối đa 60W mỗi cổng, với tổng công suất PoE của switch là 240W. Vừa đảm bảo tốc độ đường truyền của mạng cao và cấp nguồn qua Ethernet tối ưu với 2 lựa chọn là PoE+ và UPoE, đảm bảo việc cấp nguồn liên tục cho các hệ thống wifi hoặc camera quan sát, thiết bị Internet of Things (IoT)mà không lo bị thiếu hụt công suất.
Ngoài ra, Cisco business CBS350-8MP-2X-EU đã được thông qua quá trình test hiệu suất nghiêm ngặt của Cisco, tốc độ chuyển mạch của switch là 80Gbps, cho phép kết nối internet tốc độ cao với mô hình văn phòng king doanh, chi nhánh hệ thống, khách sạn hoặc nhà hàng,…
Các tính năng nâng cao như hỗ trợ tiêu chuẩn Ethernet tiết kiệm năng lượng (IEEE 802.3az), giúp giảm tiêu thụ năng lượng bằng cách theo dõi lượng lưu lượng truy cập trên một liên kết đang hoạt động và đưa liên kết vào trạng thái nghỉ, tự động ngắt nguồn trên các cổng khi liên kết bị ngắt, điều chỉnh cường độ tín hiệu dựa trên độ dài của cáp kết nối, thiết kế không quạt ở hầu hết các kiểu máy, giúp giảm tiêu thụ điện năng, tăng độ tin cậy và mang lại hoạt động êm ái hơn.
Switch còn có 2 cổng 10G copper/SFP+ combo để có thể dễ dàng chuyển đổi từ mạng cáp đồng sang mạng cáp quang, giúp linh hoạt, tiết kiệm chi phí và thời gian trong triển khai hệ thống mạng doanh nghiệp