Features |
Performance and scalability |
Centralized wired capacity |
Up to 1.44 Tbps |
Per-slot switching Capacity |
80 Gbps |
Total number of MAC addresses |
Up to 64,000 |
Total number of IPv4 routes (ARP plus learned routes) |
Up to 112,0001 |
FNF entries (v4/v6) |
Up to 384,000/192,000 |
DRAM |
16 GB |
Flash |
10 GB |
VLAN IDs |
4096 |
SSD capacity |
960 GB |
Total Switched Virtual Interfaces (SVIs) |
4,000 |
Jumbo frame |
9198 bytes |
Forwarding rate |
– 900 Mpps for IPv4
– 450 Mpps for IPv6
|
IPv4 routing entries |
Up to 112,0001 |
IPv6 routing entries |
Up to 56,0002 |
Multicast routes |
Up to 16,000 |
QoS hardware entries |
Up to 18,000 |
Security ACL hardware entries |
Up to 18,000 |
Packet buffer |
96 MB |
Dimensions |
|
Physical specifications |
(H x W x D): 1.6 x 14.92 x 14.57 in. (4.06 x 37.90 x 37.00 cm) Weight: 10 lb (4.5 kg) |
Operating temperature |
Normal operating temperature and altitudes: – 27° to 109°F (-5° to +45°C), up to 6000 feet (1800 m)
– 27° to 104°F (-5° to +40°C), up to 10,000 feet (3000 m)
– Minimum ambient temperature for cold startup is 0°C
Short-term exceptional conditions: – 27° to 119°F (-5° to +55°C), up to 6000 feet (1800 m)
– 27° to 114°F (-5° to +50°C), up to 10,000 feet (3000 m)
– Not more than following in one-year period: 96 consecutive hours, or 360 hours total, or 15 occurrences
|
Storage temperature |
40° to 158°F (-40° to 70°C) |
Relative humidity operating and nonoperating noncondensing |
10 to 95 percent, noncondensing |
Altitude |
-60 to 3000m |
MTBF |
302,000 hours |
Safety and compliance |
|
Safety certifications |
– UL 60950-1
– CAN/CSA-C222.2 No. 60950-1
– EN 60950-1
– IEC 60950-1
– AS/NZS 60950.1
– IEEE 802.3
|
Electromagnetic emissions certifications |
– 47 CFR Part 15
– CISPR22 Class A
– EN 300 386 V1.6.1
– EN 55022 Class A
– EN 55032 Class A
– CISPR 32 Class A
– EN61000-3-2
– EN61000-3-3
– ICES-003 Class A
– TCVN 7189 Class A
– V-3 Class A
– CISPR24
– EN 300 386
– EN55024
– TCVN 7317
|
Environmental |
Reduction Of Hazardous Substances (ROHS) 5 |
Cisco Supervisor C9400-SUP-1 cung cấp khả năng mở rộng cổng linh hoạt từ lớp 2 đến lớp 4 và định tuyến cho cả các nhà cung cấp dịch vụ và doanh nghiệp. Cisco Supervisor C9400-SUP-1 tối ưu hóa cho các tủ mạng, mạng văn phòng chi nhánh, hoặc điểm phân phối Layer 3. Cisco C9400-SUP-1 cung cấp hiệu suất và khả năng mở rộng để xử lý các ứng dụng mạng ngày nay và tương lai.Cisco Supervisor C9400-SUP-1 sử dụng chip Intel 2,4 GHz x86 với dung lượng lưu trữ cục bộ SATA SSD lên đến 960 GB cho lưu trữ IOS và các ứng dụng của các bên thứ 3.