Performance specifications | |
ASIC | UADP 3.0 |
Switching capacity | Up to 3.2 Tbps full duplex |
Forwarding rate | Up to 1 Bpps |
Total number of MAC addresses | Up to 80,000 |
Total number of IPv4 routes (Address Resolution Protocol [ARP] plus learned routes) |
Up to 212,000 indirect + direct*
Up to 90,000 host* |
Total number of IPv6 routes |
Up to 212,000 indirect + direct*
Up to 90,000 host* |
Multicast scale | Up to 32,000 (IPv4 or IPv6) |
QoS ACL scale | Up to 16000 |
Security ACL scale | Up to 27000 |
FNF entries | Up to 96,000 |
DRAM | 16 GB |
Flash | 16 GB |
VLAN IDs | 4000 |
Total Switched Virtual Interfaces (SVIs) | 4000 |
Jumbo frame | 9216 bytes |
Dimensions, physical specifications, weight, and MTBF | |
Dimensions (H x W x D) | 1.73 x 17.5 x 18.0 in |
Rack Units (RU) | 1 RU |
Chassis with 2 power supplies and built-In fan | 21.96 lb (9.96 kg) |
Input voltage | 90 to 264 VAC |
Operating temperature | 32° to 104°F (0° to 40°C) |
Storage temperature | -4° to 149°F (-20° to 65°C) |
Relative humidity operating and nonoperating noncondensing |
Ambient (noncondensing) operating: 5% to 90%
Ambient (noncondensing) nonoperating and storage: 5% to 95% |
Altitude | Operation up to 13,000 feet at 40°C |
MTBF (hours) | 316,960 |
Standards |
IEEE 802.1s
IEEE 802.1w IEEE 802.1x IEEE 802.3ae for 10G SKU IEEE 802.3ae, IEEE 802.3ba on the 40G SKU IEEE 802.1x-Rev IEEE 802.3ad IEEE 802.3x full duplex on 10BASE-T, 100BASE-TX, and 1000BASE-T ports IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol IEEE 802.1p CoS prioritization IEEE 802.1Q VLAN IEEE 802.3 10BASE-T specification IEEE 802.3u 100BASE-TX specification IEEE 802.3ab 1000BASE-T specification IEEE 802.3z 1000BASE-X specification RMON I and II standards SNMPv1, SNMPv2c, and SNMPv3 |
Safety certifications |
– IEC 60950-1 plus Am1, Am2 Am9, Am10, Am11, Am12 and all deviations and differences
– AS/NZS 60950.1.2011
– CAN/CSA-C22.2 No. 60950-1-07
– GB 4943-95
– EN 60950-1; 2006 plus Am1, Am 2, Am9, Am10, Am11, Am12 and all deviations and differences
– NOM-019-SCFI-1998
– UL 60950-1, Second Edition
|
EMI and EMC compliance |
47 CFR Part 15 Class A
CNS13438: 2006 Class A EN 300 386 V1.6.1 EN61000-3-2: 2014 EN61000-3-3: 2013 ICES-003 Issue 6: 2016 Class A KN 32: 2015 Class A TCVN 7189: 2009 Class A EN 55032:2012/ AC:2013 Class A EN 55032:2015 Class A CISPR 32 Edition 2 Class A V-2/2015.04 Class A V-3/2015.04 Class A CISPR24: 2010 + A1: 2015 EN 300 386 V1.6.1 EN55024: 2010 + A1: 2015 KN35: 2015 TCVN 7317: 2003 |
Thiết bị chuyển mạch Cisco C9500-48Y4C-A là thế hệ tiếp theo của bộ chuyển mạch lớp Core và lớp doanh nghiệp, hỗ trợ khả năng lập trình và khả năng phục vụ ưu việt. Dựa trên kiến trúc CPU x86, C9500-48Y4C-A là nền tảng chuyển đổi doanh nghiệp cốt lõi và tổng hợp cố định được xây dựng trên nền tảng chuyên dụng của Cisco, được xây dựng để bảo mật, IoT và đám mây. Switch Cisco C9500-48Y4C-A đi kèm với CPU 4 nhân x86, 2,4 GHz, bộ nhớ DDR4 16 GB và bộ nhớ trong 16 GB.