Khang Yến tech Nhà cung cấp thiết bị mạng
Hotline0935383444
Switch C9300-24S-A

Switch C9300-24S-A

  • Thương hiệu:CISCO
  • Mã sản phẩm:Switch C9300-24S-A
Mô Tả: Catalyst 9300 24-port modular uplinks 1G SFP, Network Advantage
  • Bảng 1: Thông số kỹ thuật chi tiết của C9300-24S-A

    C9300-24S-A Specification
    Product Code C9300-24S-A
    Product Description Catalyst 9300 24 GE SFP Ports, modular uplink Switch
    Total 10/100/1000 or Multigigabit copper ports 24x 1G SFP
    Uplink Configuration Modular Uplinks
    Default AC power supply 715W AC
    Available PoE power N/A
    Dimensions (H x W x D) 1.73 x 17.5 x 17.7 Inches
    Cisco StackWise-480 Yes
    Cisco StackPower Yes
    Default power supply PWR-C1-715WAC-P
    Switching capacity 208 Gbps
    Stacking bandwidth 688 Gbps
    Forwarding rate 154.76 Mpps
    Total number of MAC addresses 32,000
    Total number of IPv4 routes (ARP plus learned routes) 32,000 (24,000 direct routes and 8000 indirect routes)
    IPv4 routing entries 32,000
    IPv6 routing entries 16,000
    Multicast routing scale 8000
    QoS scale entries 5120
    ACL scale entries 5120
    Packet buffer per SKU 16 MB buffer for 24- or 48-port Gigabit Ethernet modelst32 MB buffer for 24 and 48-port Multigigabit
    FNF entries 64,000 flow on 24- and 48-port Gigabit Ethernet models128,000 flows on 24-port Multigigabit
    DRAM 8 GB
    Flash 16 GB
    VLAN IDs 4094
    Total Switched Virtual Interfaces (SVIs) 1000
    Jumbo frames 9198 bytes
    Total routed ports Catalyst per 9300 Series stack 448
    Wireless bandwidth per switch Up to 96 Gbps on 48-port Gigabit Ethernet model
    Mean time between failures – MTBF (hours) 284,130

    Safety certifications 

     

     

    •UL 60950-1•CAN/CSA-C222.2 No. 60950-1

     

    •EN 60950-1

    •IEC 60950-1

    •AS/NZS 60950.1

    •IEEE 802.3

    Electromagnetic emissions certifications

    •47 CFR Part 15•CISPR22 Class A

     

    •EN 300 386 V1.6.1

    •EN 55022 Class A

    •EN 55032 Class A

    •CISPR 32 Class A

    •EN61000-3-2

    •EN61000-3-3

    •ICES-003 Class A

    •TCVN 7189 Class A

    •V-3 Class A

    •CISPR24

    •EN 300 386

    •EN55024

    •TCVN 7317

    • V-2/2015.04

    •V-3/2015.04

    •CNS13438

    •KN32

    •KN35

    •IEC 61000-6-1

    •EN 61000-6-1

    Environmental Reduction of Hazardous Substances(ROHS) 5

    CÁC PHỤ KIỆN CỦA C9300-24S-A

    Các loại Network Module của C9300-24S-A

    Product number Description
    C9300-NM-4G 9300 Series 4x 1G Network Module
    C9300-NM-4G= Catalyst 9300 4 x 1GE Network Module, spare
    C9300-NM-8X 9300 Series 8x 10G Network Module
    C9300-NM-8X= Catalyst 9300 8 x 10GE Network Module, spare
    C9300-NM-2Q 9300 Series 2x 40G Network Module
    C9300-NM-2Q= Catalyst 9300 2 x 40GE Network Module, spare
    C9300-NM-4M 9300 Series 4x Multigigabit Network Module
    C9300-NM-4M= Catalyst 9300 4 x MGig Network Module, spare

    Bộ nhớ mở rộng của C9300-24S-A

    SSD-120G Cisco pluggable USB3.0 SSD storage
    SSD-120G= Cisco pluggable USB3.0 SSD storage, spare

    Các loại Module Nguồn của C9300-24S-A

    PWR-C1-350WAC= 350WAC power supply spare
    PWR-C1-715WAC= 715WAC power supply spare
    PWR-C1-715WDC= 715WDC power supply spare
    PWR-C1-1100WAC= 1100WAC power supply spare
    PWR-C1-350WAC-P= 350WAC Platinum-rated power supply spare
    PWR-C1-715WAC-P= 715WAC Platinum-rated power supply spare
    PWR-C1-1100WAC-P= 1100WAC Platinum-rated power supply spare
    PWR-C1-715WAC-UP Upgrade to 715WAC Platinum-rated power supply
    PWR-C1-1100WAC-UP Upgrade to 1100WAC Platinum-rated power supply

    Các loại Cáp StackWise-480 và Cáp StackPower dành cho C9300-24S-A

    STACK-T1-50CM= Cisco StackWise-480 50cm stacking cable spare
    STACK-T1-1M= Cisco StackWise-480 1m stacking cable spare
    STACK-T1-3M= Cisco StackWise-480 3m stacking cable spare
    CAB-SPWR-30CM= Cisco Catalyst 3850 StackPower cable 30cm spare
    CAB-SPWR-150CM= Cisco Catalyst 3850 StackPower cable 150cm spare

    Các loại cáp nguồn của C9300-24S-A

    CAB-TA-NA= AC power cord for Cisco Catalyst (North America)
    CAB-TA-AP= AC power cord for Cisco Catalyst (Australia)
    CAB-TA-AR= AC power cord for Cisco Catalyst (Argentina)
    CAB-TA-SW= AC power cord for Cisco Catalyst (Switzerland)
    CAB-TA-UK= AC power cord for Cisco Catalyst (United Kingdom)
    CAB-TA-JP= AC power cord for Cisco Catalyst (Japan)
    CAB-TA-250VAC-JP= Japan 250VAC power cord for Cisco Catalyst (Japan)
    CAB-TA-EU= AC power cord for Cisco Catalyst (Europe)
    CAB-TA-IT= AC power cord for Cisco Catalyst (Italy)
    CAB-TA-IN= AC power cord for Cisco Catalyst (India)
    CAB-TA-CN= AC power cord for Cisco Catalyst (China)
    CAB-TA-DN= AC power cord for Cisco Catalyst (Denmark)
    CAB-TA-IS= AC power cord for Cisco Catalyst (Israel)
    CAB-ACBZ-12A= AC power cord for Cisco Catalyst (Brazil), 12A/125V BR-3-20 plug up to 12A
    CAB-ACBZ-10A= AC power cord for Cisco Catalyst (Brazil), 10A/250V BR-3-10 plug up to 10A
    CAB-C15-CBN Cabinet jumper power cord, 250VAC 13A, C14-C15 connectors

    Các License DNA dành cho C9300-24S-A

    C9300-DNA-A-24-3Y C9300 Cisco DNA Advantage, 24-port, 3 Year Term license
    C9300-DNA-A-24-5Y C9300 Cisco DNA Advantage, 24-port, 5 Year Term license
    C9300-DNA-A-24-7Y C9300 Cisco DNA Advantage, 24-port, 7 Year Term license
  • TỔNG QUAN VỀ SWITCH CISCO C9300-24S-A

    C9300-24S-A là một thiết bị chuyển mạch thế hệ mới dòng Cisco Catalyst 9300 Series. C9300-24S-A được thiết kế trên nền tảng chuyển đổi doanh nghiệp có thể xếp chồng lên nhau của Cisco được xây dựng để tăng cường bảo mật, IoT, tính di động và đám mây. Chúng là thế hệ tiếp theo của nền tảng chuyển mạch được triển khai rộng rãi nhất trong ngành.

    C9300-24S-A và các thiết bị chuyển mạch Catalyst 9300 Series tạo thành khối xây dựng nền tảng cho Truy cập được xác định bằng phần mềm (SD-Access), kiến ​​trúc doanh nghiệp hàng đầu của Cisco. Với tốc độ lên tới 480 Gbps, chúng là giải pháp băng thông xếp chồng mật độ cao nhất trong ngành với kiến ​​trúc uplink linh hoạt nhất.

    Catalyst 9300 Series là nền tảng được tối ưu hóa đầu tiên cho Wi-Fi 6 và 802.11ac Wave2 mật độ cao. Nó đặt mức tối đa mới cho quy mô mạng. Các công tắc này cũng đã sẵn sàng cho tương lai, với kiến ​​trúc CPU x86 và nhiều bộ nhớ hơn, cho phép chúng lưu trữ các thùng chứa và chạy các ứng dụng và tập lệnh của bên thứ ba vốn có trong công tắc.

    Điểm Nổi Bật Của C9300-24S-A

    Cisco C9300-24S-A có 2xUADP 2.0 ASIC với các cổng 1G SFP với các Mô-đun Uplink tùy chọn.

    • Kiểu máy này cung cấp các cổng SFP 1G

    • Tất cả các cổng được chia đều giữa các lõi và ASIC

    • Trong số hai cổng đường lên 40G, một cổng kết nối với ASIC0 / Core0 và cổng còn lại kết nối với ASIC1 / Core0

    • Cổng đường lên điều chỉnh tốc độ dựa trên mô đun đường lên được chèn. Các cổng 10G hoạt động với mô đun đường lên 10G và các cổng 40G hoạt động với mô đun đường lên 40G

    • Ánh xạ cổng:

      ◦     Cổng từ 1 đến 6 được ánh xạ tới ASIC1 / core1, và cổng 7 đến 12 được ánh xạ tới ASIC1 / Core0

      ◦     cổng 13 đến 18 được ánh xạ tới ASIC0 / core1, và cổng 19 đến 24 được ánh xạ tới ASIC0 / Core0

    • ASIC chuyển tiếp nâng cao hỗ trợ xử lý lưu lượng một luồng 40 Gbps trên các cổng đường lên

zalo-img.png
Yêu cầu báo giá